logo superhost
logo superhost

Khuyến mãi mới

Chưa có khuyến mãi mới
Xem tất cả

Thông báo mới

SuperHost không có tin mới
Quý khách không có tin mới
Xem tất cả
  • Trang chủ
  • Danh mục  
    • Tất cả danh mục
    • -----
    • Cloud Server
    • Hosting Linux
    • Business Hosting
    • Super Hosting
    • SEO Hosting
    • Reseller Hosting
    • Dedicated Server
    • Colocations
    • Backup Services
    • Chứng thư số SSL
    • Email theo tên miền
    • License Services
    • Quản trị máy chủ
    • Hosting miễn phí
    • Đăng ký tên miền
    • Chuyển tên miền
  • Câu hỏi thường gặp
  •   Gửi hỗ trợ
      • Việt Nam
      • English
  • Tài khoản  
    • Đăng nhập
    • Quản lý mã khuyến mãi
    • Quản lý CMND và GPKD
    • Quản lý VAT
    • Đăng ký
    • -----
    • Quên mật khẩu
  1. Trang khách hàng
  2. Câu hỏi thường gặp
  3. Quản lý VPS
  4. các lệnh cơ bản của SSH

  Thư mục

0
AAPanel
1
Almalinux
13
Bảo mật
28
Cloud Server
1
CyberPanel
17
Cơ sở dữ liệu MySQL
9
Datasheet
31
Dịch vụ Hosting
34
Dịch vụ máy chủ riêng
11
Dịch vụ đại lý hosting
3
DirectAdmin
3
FTP
20
Hướng dẫn E-mail
6
Hướng dẫn thanh toán
26
Khuyến mãi
2
Lập trình PHP
45
Lỗi nhỏ thường gặp
98
Quản lý VPS
2
Qui định & Chính sách
5
Reset mật khẩu
4
Sao lưu dữ liệu
11
Sử dụng .htaccess
7
Sử dụng Kloxo
16
Sử dụng mControl
12
Sử dụng Trung tâm KH
8
Sử dụng Wordpress
4
SEO Hosting
12
Tên miền
1
Tuyển dụng
10
Upload website
3
Video hướng dẫn

  Thư mục

các lệnh cơ bản của SSH

1. Lệnh liên quan đến hệ thống

exit: thoát khỏi cửa sổ dòng lệnh.
logout: tương tự exit.
reboot: khởi động lại hệ thống.
halt: tắt máy.
startx: khởi động chế độ xwindows từ cửa sổ terminal.
mount: gắn hệ thống tập tin từ một thiết bị lưu trữ vào cây thư mục chính. 
unmount: ngược với lệnh mount.
/usr/bin/system-config-securitylevel-tui: Cấu hình tường lửa và SELinux

2. Lệnh xem thông tin

cat /proc/cpuinfo: Tìm chi tiết kỹ thuật của CPU
cat /proc/meminfo: Bộ nhớ và trang đổi thông tin
lspci: Xem thông tin mainboard
uname -r: Xem hạt nhân phiên bản
gcc -v: Compiler phiên bản nào tôi đã cài đặt.
/sbin/ifconfig: Xem các địa chỉ IP của bạn.
netstat: xem tất cả các kết nối.
lsmod: Những gì được nạp module hạt nhân
last: xem những ai đã login vào hệ thống
df: Xem dung lượng ổ đĩa cứng
du -sh *: Xem dung lượng từng file/folder
free -m: xem dung lượng sử dụng bộ nhớ
netstat -an |grep :80 |wc -l: xem có bao nhiêu kết nối đến cổng 80

3. Lệnh thao tác trên tập tin

ls: lấy danh sách tất cả các file và thư mục trong thư mục hiện hành.
pwd: xuất đường dẫn của thư mục làm việc.
cd: thay đổi thư mục làm việc đến một thư mục mới.
mkdir: tạo thư mục mới.
rmdir: xoá thư mục rỗng.
cp: copy một hay nhiều tập tin đến thư mục mới.
mv: đổi tên hay di chuyển tập tin, thư mục.
rm: xóa tập tin.
wc: đếm số dòng, số kí tự... trong tập tin.
touch: tạo một tập tin.
cat: xem nội dung tập tin.
vi: khởi động trình soạn thảo văn bản vi.
df: kiểm tra dung lượng đĩa.
du: xem dung lượng đĩa đã dùng cho một số tập tin nhất định
tar -cvzpf archive.tgz /home/example/public_html/folder: nén một thư mục
tar -tzf backup.tar.gz: liệt kê file nén gz
tar -xvf archive.tar: giải nén một file tar
unzip file.zip: giải nén file .zip
wget: download một file.
chown user:user folder/ -R: Đổi owner cho toàn bộ thư mục vào file.
tail 100 log.log: Xem 100 dòng cuối cùng của file log.log.

4. Lệnh khi làm việc trên terminal

clear: xoá trắng cửa sổ dòng lệnh.
date: xem ngày, giờ hệ thống.
find /usr/share/zoneinfo/ | grep -i pst: xem các múi giờ.
ln -f -s /usr/share/zoneinfo/Asia/Ho_Chi_Minh /etc/localtime: Đổi múi giờ máy chủ về múi giờ Việt Nam
date -s "1 Oct 2009 18:00:00": Chỉnh giờ
cal: xem lịch hệ thống.

5. Lệnh quản lí hệ thống

rpm: kiểm tra gói đã cài đặt hay chưa, hoặc cài đặt một gói, hoặc sử dụng để gỡ bỏ một gói.
ps: kiểm tra hệ thống tiến trình đang chạy.
kill: dừng tiến trình khi tiến trình bị treo. Chỉ có người dùng super-user mới có thể dừng tất cả các tiến trình còn người dùng bình thường chỉ có thể dừng tiến trình mà mình tạo ra.
top: hiển thị sự hoạt động của các tiến trình, đặc biệt là thông tin về tài nguyên hệ thống và việc sử dụng các tài nguyên đó của từng tiến trình.
pstree: hiển thị tất cả các tiến trình dưới dạng cây.
sleep: cho hệ thống ngừng hoạt động trong một khoảng thời gian.
useradd: tạo một người dùng mới.
groupadd: tạo một nhóm người dùng mới.
passwd: thay đổi password cho người dùng.
userdel: xoá người dùng đã tạo.
groupdel: xoá nhóm người dùng đã tạo.
gpasswd: thay đổi password của một nhóm người dùng.
su: cho phép đăng nhập với tư cách người dùng khác.
groups: hiển thị nhóm của user hiện tại.
who: cho biết ai đang đăng nhập hệ thống.
w: tương tự như lệnh who.
man: xem hướng dẫn về dòng lệnh như cú pháp, các tham số...

Lưu ý: hệ điều hành Linux phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Nguồn: Internet

Câu trả lời này hữu ích?

 In nội dung này

Bài viết liên quan

View: 13287
Cấu hình RAM cho OpenVZ

Cấp phát RAM trong nền tảng ảo hóa OpenVZ phụ thuộc vào 3 tham số chính là: kmemsize: khuyến...

View: 19198
Hướng dẫn reboot VPS qua giao diện Web

Bước 1: bạn truy cập vào trung tâm khách hàng theo link sau:...

View: 23187
Hướng dẫn xem các thông tin của VPS bằng lệnh SSH

1. Kiểm tra lượng CPU: Sử dụng lệnh: cat /proc/cpuinfo - Dòng "processor" sẽ cho biết...

View: 12701
Máy chủ ảo - VPS là gì?

1. VPS là gì? Máy chủ ảo (Virtual Private Server - VPS) là phương pháp phân chia một máy chủ...

View: 19750
Hướng dẫn dùng WinSCP quản lý file trên VPS Linux

Để có thể upload và dowload file trên VPS Linux, bạn cần sử dụng chương trình FTP. Tuy nhiên với...

Powered by WHMCompleteSolution

SuperHost logo
CÔNG TY TNHH SUPERHOST
  Tòa nhà số 104, Đường số 6, KDC CityLand Park Hills, P.10, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
  sales@superhost.vn
  (028) - 73002073
SuperHost
Giới thiệu doanh nghiệp
Liên hệ
Cổng thanh toán
Blog
Tuyển dụng
Qui định sử dụng
Chính sách hoàn tiền
DỊCH VỤ
Linux Hosting
Domain
Dedicated Server
Cloud Server
SSL Certificates
Website
Colocation
CÔNG CỤ
Abuse IP – Báo cáo IP
Kiểm tra IP máy tính
SSL Checker
Tạo Key và CSR cho SSL
Kiểm tra email tồn tại
SuperHost logo
© SuperHost 2011 All Rights Reserved.   (Đường dây nóng) 0931150780, (Tổng đài) (028) - 73002073

Title

Loading...
Loading...
LiveZilla Live Help
Chát với chúng tôi