Hướng dẫn nâng cấp MySQL 5.5 lên 5.6 cho Centos
Tải phiên bản MySQL cần nâng cấp:
wget http://dev.mysql.com/get/Downloads/MySQL-5.6/MySQL-shared-5.6.10-1.el6.x86_64.rpm
wget http://dev.mysql.com/get/Downloads/MySQL-5.6/MySQL-client-5.6.10-1.el6.x86_64.rpm
wget http://dev.mysql.com/get/Downloads/MySQL-5.6/MySQL-server-5.6.10-1.el6.x86_64.rpm
Tắt MySQL:
service mysql stop
Đổi tên thư mục MySQL:
mv /var/lib/mysql/ /var/lib/mysql_55
Tìm các gói MySQL đã cài trước đó:
rpm -qa | grep -i mysql
Remove các gói MySQL cũ:
yum remove MySQL-server-5.5.30-1.el6.x86_64 MySQL-shared-5.5.30-1.el6.x86_64 MySQL-client-5.5.30-1.el6.x86_64
Cài đặt MySQL 5.6 vào:
rpm -ivh MySQL-shared-5.6.10-1.el6.x86_64.rpm rpm -ivh MySQL-client-5.6.10-1.el6.x86_64.rpm rpm -ivh MySQL-server-5.6.10-1.el6.x86_64.rpm
Đổi tên tạm thời MySQL 5.6 sang tên tạm:
mv /var/lib/mysql /var/lib/mysql_56_clean
Chép dữ liệu MySQL cũ vào MySQL hiện tại:
cp -R /var/lib/mysql_55 /var/lib/mysql
Thiết lập quyền:
chown -R mysql:mysql /var/lib/mysql
Khởi động lại MySQL:
service mysql start
Nếu quá trinh start mà có lỗi thì cần kiểm tra lại hoặc xóa tập tin /etc/my.cnf.